Rubber là gì
Rubber được dịch theo nghĩa chung là các sản phẩm về cao su. Cao su là loại vật liệu polyme có độ bền cơ học và khả năng đàn hồi lớn. Có thể là các loại Cao su tự nhiên (từ mủ cây cao su) hoặc cao su tổng hợp. Sản phẩm ít bị biến đổi khi gặp nhiệt độ nóng hoặc lạnh, cách nhiệt, không tan trong...
Rubber được dịch theo nghĩa chung là các sản phẩm về cao su. Cao su là loại vật liệu polyme có độ bền cơ học và khả năng đàn hồi lớn. Có thể là các loại Cao su tự nhiên (từ mủ cây cao su) hoặc cao su tổng hợp. Sản phẩm ít bị biến đổi khi gặp nhiệt độ nóng hoặc lạnh, cách nhiệt, không tan trong nước. Cao su có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống như làm lốp xe, bóng, gioăng phớt, tấm cao su, bao cao su, các loại cao su bám dính.
Hiểu Rubber theo danh từ:
Cao su: Cao su cứng, cao su tổng hợp; Mẫu cao su; Bao cao su; Cao su kỹ thuật
Định ngữ (Bằng cao su): Vải cao su, gioăng cao su, bạc cao su
Ngoại động từ: Bọc bằng cao su (bọc rulo, bọc con lăn), Tráng cao su
Nội động từ:
Chuyên ngành:
Hóa học vật liệu: Cao su lưu hóa, vật liệu có chứa cao su
Toán & Tin: Nhựa, cao su
Xây dựng: Dải cao su, tấm cao su, sợi cao su, cao su liên tục nhiệt
Kỹ thuật chung: Cao su nguyên liệu
Giao thông: Gờ giảm tốc cao su, chặn lùi cao su, ốp cột cao su
Công nghiệp: Cao su kỹ thuật, bọc lô cao su, tấm cao su